DANH MỤC
CÂY CẤM TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Stt |
Loài cây |
Họ thực vật |
Vị trí
Vỉa hè/Dải phân cách |
Ghi chú |
||
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
|
|||
1 |
Bã đậu | Hura crepitans L. | Euphorbiaceae | x |
x |
Mủ và hạt độc. |
2 |
Bàng | Terminalia catappa L. | Combretaceae | x |
x |
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải). |
3 |
Bồ kết | Gleditsia fera (Lour.) Merr. | Caesalpiniaceae | x |
x |
Thân có nhiều gai rất to. |
4 |
Các loài cây ăn quả | x |
x |
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. | ||
5 |
Cao su | Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. - Arg. | Euphorbiaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
6 |
Cô ca cảnh | Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron | Erythroxylaceae | x |
x |
Lá có chất cocaine gây nghiện. |
7 |
Da, Sung | Ficus spp. | Moraceae | x |
Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. Không cấm trồng đối với cây được trồng làm cây cảnh tạo tán. | |
8 |
Dừa | Cocos nucifera L. | Arecaceae | x |
x |
Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
9 |
Điệp phèo heo | Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb. | Mimosaceae | x |
x |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông); cành nhánh giòn dễ gãy. |
10 |
Đủng đỉnh | Caryota mitis Lour. | Arecaceae | x |
Quả có chất gây ngứa. | |
11 |
Gáo trắng | Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser | Rubiaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
12 |
Gáo tròn | Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd. | Rubiaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
13 |
Gòn | Ceiba pentandra Gaertn. | Bombacaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
14 |
Keo lá tràm | Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth. | Mimosaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
15 |
Keo lai | Acacia mangium x Acacia auriculiformis. | Mimosaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
16 |
Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | Mimosaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. |
17 |
Lọ nồi, Đại phong tử | Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness. | Flacourtiaceae | x |
x |
Quả to, rụng gây nguy hiểm. |
18 |
Lòng mức | Wrightia annamensis Eb. et Dub. | Apocynaceae | x |
x |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
19 |
Lòng mức lông | Wrightia pubescens R. Br. | Apocynaceae | x |
x |
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
20 |
Mã tiền | Strychnos nux -vomica L. | Loganiaceae | x |
x |
Hạt có chất strychnine gây độc. |
21 |
Me keo | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. | Mimosaceae | x |
Thân và cành nhánh có nhiều gai. | |
22 |
Mò cua, Sữa | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Apocynaceae | x |
x |
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người. |
23 |
Sọ khỉ, Xà cừ | Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss. | Meliaceae | x |
x |
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông). |
24 |
Thông thiên | Thevetia peruviana (Pres.) Merr. | Apocynaceae | x |
x |
Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
25 |
Trôm hôi | Sterculia foetida L. | Sterculiaceae | x |
x |
Quả to, hoa có mùi. |
26 |
Trứng cá | Muntingia calabura L. | Elaeocarpaceae | x |
x |
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
27 |
Trúc đào | Nerium oleander L. | Apocynaceae | x |
x |
Thân và lá có chất độc. |
28 |
Xiro | Carissa carandas L. | Apocynaceae | x |
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
Ghi chú: x: Vị trí cấm trồng cây.
Sửa lần cuối: