Cơ hội cho những người hoạt động xây dựng chuyên nghiệp muốn định cư ở Úc

nhannguyen

Thành viên cơ bản
7/11/14
183
9
Danh sách ngành nghề định cư ở Úc năm 2016

Bộ di trú Úc công bố phiên bản mới nhất của Danh sách ngành nghề được phép định cư theo dạng tay nghề tại Úc năm 2016. Danh sách này gồm có:
  1. Skill Occupation List: Dành cho những đương đơn nộp hồ sơ theo diện tay nghề độc lập, gia đình bảo lãnh hoặc visa 485.
  2. Consolidated Skill Occupation List: Dành cho những đương đơn có chủ doanh nghiệp hoặc tiểu bang bảo lãnh, hoặc theo visa 457.
Danh sách những ngành tay nghề được phép định cư tại Úc 2016:
Occupation ID Description Ngành nghề định cư (tham khảo) Ceiling Value Results to date
1331 Construction Managers Quản lý xây dựng 5640 75
1332 Engineering Managers Quản lý kỹ thuật 1014 21
1335 Production Managers Quản lý sản xuất 3582 3
1341 Child Care Centre Managers Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em 1000 11
1342 Health and Welfare Services Managers Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi 1410 38
2211 Accountants Kế toán 2525 1605
2212 Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho 1000 1000
2241 Actuaries, Mathematicians and Statisticians Chuyên viên thống kê và Nhà toán học 1000 56
2245 Land Economists and Valuers Nhà kinh tế học và Chuyên gia thẩm định giá 1000 29
2312 Marine Transport Professionals Chuyên viên vận chuyển hàng hải 1000 38
2321 Architects and Landscape Architects Kiến trúc sư và họa viên kiến ​​trúc 1650 229
2322 Cartographers and Surveyors Chuyên viên vẽ bản đồ và giám định viên 1000 41
2331 Chemical and Materials Engineers Kỹ sư hóa và vật liệu 1000 396
2332 Civil Engineering Professionals Kỹ sư xây dựng dân dụng 2970 901
2333 Electrical Engineers Kỹ sư điện 1230 431
2334 Electronics Engineers Kỹ sư Điện tử 1000 637
2335 Industrial, Mechanical and Production Engineers Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất 1788 1326
2336 Mining Engineers Kỹ sư khai thác mỏ 1000 144
2339 Other Engineering Professionals Kỹ sư chuyên ngành 1000 913
2341 Agricultural and Forestry Scientists Nhà khoa học nông nghiệp và lâm nghiệp 1000 102
2346 Medical Laboratory Scientists Chuyên gia nghiên cứu y khoa 1362 104
2347 Veterinarians Bác sĩ thú y 1000 60
2349 Other Natural and Physical Science Professionals Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội 1000 23
2411 Early Childhood (Pre-primary School) Teachers Giáo viên mần non 1980 108
2414 Secondary School Teachers Giáo viên trường THCS 8352 338
2415 Special Education Teachers Giáo viên Giáo dục đặc biệt 1158 17
2512 Medical Imaging Professionals Chuyên gia y tế hình ảnh 1092 68
2513 Occupational and Environmental Health Professionals Chuyên gia an toàn lao động và y tế môi trường 1578 66
2514 Optometrists and Orthoptists Kỹ thuật viên đo thị lực 1000 21
2521 Chiropractors and Osteopaths Chuyên gia thấp khớp và nắn xương 1000 23
2524 Occupational Therapists Chuyên gia liệu pháp 1000 76
2525 Physiotherapists Chuyên gia vật lý trị liệu 1104 99
2526 Podiatrists Bác sĩ chuyên khoa về chân 1000 28
2527 Speech Professionals and Audiologists Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ 1000 41
2531 General Practitioners and Resident Medical officers Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú 3558 258
2532 Anaesthetists Chuyên gia gây mê 1000 32
2533 Internal Medicine Specialists Bác sĩ chuyên khoa nội 1000 34
2534 Psychiatrists Bác sĩ tâm thần 1000 24
2535 Surgeons Bác sĩ phẫu thuật 1000 17
2539 Other Medical Practitioners Chuyên viên y tế khác 1000 427
2541 Midwives Nữ hộ sinh 1000 30
2544 Registered Nurses Y tá 13872 1882
2611 ICT Business and Systems Analysts Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT 1536 1366
2613 Software and Applications Programmers Lập trình viên 5364 4544
2631 Computer Network Professionals Kỹ sư mạng máy tính 1986 1460
2633 Telecommunications Engineering Professionals Kỹ thuật Viễn thông Chuyên gia 1000 502
2711 Barristers Luật sư 1000 3
2713 Solicitors Cố vấn pháp luật 3252 187
2723 Psychologists Tâm lý học 1212 65
2725 Social Workers Nhân viên xã hội 2166 143
3122 Civil Engineering Draftspersons and Technicians Công nhân xây dựng dân dụng và Kỹ thuật viên xây dựng dân dụng 1000 49
3123 Electrical Engineering Draftspersons and Technicians Công nhân kỹ thuật điện và kỹ thuật viên ngành điện 1000 17
3132 Telecommunications Technical Specialists Chuyên gia kỹ thuận viễn thông 1000 21
3211 Automotive Electricians Kỹ sư máy móc tự động 1000 7
3212 Motor Mechanics Công nhân sửa chữa xe máy 6108 123
3222 Sheetmetal Trades Workers Thợ cơ khí 1000 5
3223 Structural Steel and Welding Trades Workers Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép 4416 36
3232 Metal Fitters and Machinists Thợ sửa chữa và lắp ráp kim loại 8070 51
3233 Precision Metal Trades Workers Công nhân buôn bán kim loại 1000 2
​3241 ​Panelbeaters ​1134 2
3311 Bricklayers and Stonemasons Thợ nề và Thợ xây đá 1656 42
3312 Carpenters and Joiners Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng 7290 124
3322 Painting Trades Workers Thợ sơn 2802 26
3331 Glaziers Thợ lắp kính/Thợ tráng men (đồ gốm) 1000 1
3332 Plasterers Thợ trát vữa 1866 12
3334 Wall and Floor Tilers Thợ lợp ngói và tường 1284 4
3341 Plumbers Thợ ống nước 5130 72
3411 Electricians Thợ điện 8772 127
3421 Airconditioning and Refrigeration Mechanics Thợ máy điều hòa và tủ lạnh 1038 16
3422 Electrical Distribution Trades Workers Công nhân phân phối điện tử 1000 8
3423 Electronics Trades Workers Công nhân thương mại điện tử 2076 32
3513 Chefs Đầu bếp 2475 93
3991 Boat Builders and Shipwrights Thợ đóng thuyền và đóng tàu 1000 0
​3941 ​Cabinetmakers Thợ mộc ​1530 4
4112 Dental Hygienists, Technicians and Therapists Nhân viên vệ sinh nha khoa, kỹ thuật viên nha khoa và trị liệu nha khoa 1000 34

(Dữ liệu cập nhật ngày 17/2/2016 theo Thống kê của Bộ di trú Úc)